Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
憶念 ức niệm
1
/1
憶念
ức niệm
Từ điển trích dẫn
1. Nghĩ tới, tưởng nhớ. ◎Như: “tha tuy viễn tại quốc ngoại, khước thường ức niệm cố hương đích gia nhân cập bằng hữu” 他雖遠在國外, 卻常憶念故鄉的家人及朋友.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bi ca tán Sở - 悲歌散楚
(
Trương Lương
)
•
Biệt Sái thập tứ trước tác - 別蔡十四著作
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0